Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
️ Đảm bảo chất lượng
Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
️ Tư vấn miễn phí
Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
️ Hỗ trợ về sau
Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Bảng giá xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm. Vượt bật về tính năng chống đỡ, giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ cũng như là bền bỉ trong mọi môi trường, sản phẩm mới – xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm luôn là sự chọn lựa hàng đầu ưu tiên của mọi khách hàng. Tôn thép Sáng Chinh có diện tích kho hàng lớn, luôn bảo trì vật tư theo cách tốt nhất, đáp ứng mọi độ dày mà bạn đưa ra
Cập nhật bảng báo giá xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm mới nhất 2022 tại Tôn thép Sáng Chinh
Sử dụng xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm hiện nay đã và đang dần thay thế cho các loại xà gồ bằng gỗ. Bởi vì nhờ có lớp mạ ở bên ngoài nên giúp tăng khả năng chống oxy hoá, công trình giữ vững độ bền như mong muốn.
Bảng giá xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
STT
QUY CÁCH SẢN PHẦM
TRỌNG LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài
Vnđ/ mét dài
1
C40x80x15x1,5mm
2.12
53,000
2
C40x80x15x1,6mm
2.26
56,500
3
C40x80x15x1,8mm
2.54
63,600
4
C40x80x15x2,0mm
2.83
70,650
5
C40x80x15x2,3mm
3.25
81,250
6
C40x80x15x2,5mm
3.54
88,500
7
C40x80x15x2,8mm
3.96
99,000
8
C40x80x15x3,0mm
4.24
106,000
9
C100x50x15x1,5mm
2.59
64,750
10
C100x50x15x1,6mm
2.76
69,075
11
C100x50x15x1,8mm
3.11
77,700
12
C100x50x15x2,0mm
3.45
86,350
13
C100x50x15x2,3mm
3.97
99,300
14
C100x50x15x2,5mm
4.32
107,925
15
C100x50x15x2,8mm
4.84
120,875
16
C100x50x15x3,0mm
5.18
129,525
17
C120x50x20x1,5mm
2.83
70,750
18
C120x50x20x1,6mm
3.02
75,500
19
C120x50x20x1,8mm
3.40
85,000
20
C120x50x20x2,0mm
3.77
94,250
21
C120x50x20x2,3mm
4.34
108,500
22
C120x50x20x2,5mm
4.71
117,750
23
C120x50x20x2,8mm
5.28
132,000
24
C120x50x20x3,0mm
5.65
141,250
25
C125x50x20x1,5mm
3.00
75,000
26
C125x50x20x1,6mm
3.20
80,000
27
C125x50x20x1,8mm
3.60
90,000
28
C125x50x20x2.0mm
4.00
100,000
29
C125x50x20x2.3mm
4.60
115,000
30
C125x50x20x2,5mm
5.00
125,000
31
C125x50x20x2,8mm
5.60
140,000
32
C125x50x20x3.0mm
6.00
150,000
33
C150x50x20x1.5mm
3.30
82,425
34
C150x50x20x1.6mm
3.52
87,920
35
C150x50x20x1.8mm
3.96
98,910
36
C150x50x20x2.0mm
4.40
109,900
37
C150x50x20x2,3mm
5.06
126,385
38
C150x50x20x2.5mm
5.50
137,375
39
C150x50x20x2,8mm
6.15
153,860
40
C150x50x20x3.0mm
6.59
164,850
41
C175x50x20x1,5mm
3.59
89,750
42
C175x50x20x1,6mm
3.83
95,733
43
C175x50x20x1,8mm
4.31
107,700
44
C175x50x20x2.0mm
4.79
119,667
45
C175x50x20x2.3mm
5.50
137,617
46
C175x50x20x5,5mm
5.98
149,583
47
C175x50x20x2,8mm
6.70
167,533
48
C175x50x20x3.0mm
7.18
179,500
49
C180x50x20x1,6mm
3.89
97,250
50
C180x50x20x1,8mm
4.38
109,406
51
C180x50x20x2.0mm
4.86
121,563
52
C180x50x20x2.3mm
5.59
139,797
53
C180x50x20x2.5mm
6.08
151,953
54
C180x50x20x2.8mm
6.81
170,188
55
C180x50x20x3.0mm
7.29
182,344
56
C200x50x20x1,6mm
4.15
103,750
57
C200x50x20x1,8mm
4.67
116,719
58
C200x50x20x2.0mm
5.19
129,688
59
C200x50x20x2.3mm
5.97
149,141
60
C200x50x20x2.5mm
6.48
162,109
61
C200x50x20x2.8mm
7.26
181,563
62
C200x50x20x3.0mm
8.72
217,875
63
C200x65x20x1,6mm
4.52
113,000
64
C200x65x20x1,8mm
5.09
127,125
65
C200x65x20x2.0mm
5.65
141,250
66
C200x65x20x2.3mm
6.50
162,438
67
C200x65x20x2.5mm
7.06
176,563
68
C200x65x20x2.8mm
7.91
197,750
69
C200x65x20x3.0mm
8.48
211,875
70
C250x50x20x1,6mm
4.77
119,250
71
C250x50x20x1,8mm
5.37
134,156
72
C250x50x20x2.0mm
5.96
149,063
73
C250x50x20x2.3mm
6.86
171,422
74
C250x50x20x2.5mm
7.45
186,328
75
C250x50x20x2.8mm
8.35
208,688
76
C250x50x20x3.0mm
8.94
223,594
77
C250x65x20x1,6mm
5.15
128,750
78
C250x65x20x1,8mm
5.79
144,844
79
C250x65x20x2.0mm
6.44
160,938
80
C250x65x20x2.3mm
7.40
185,078
81
C250x65x20x2.5mm
8.05
201,172
82
C250x65x20x2.8mm
9.01
225,313
83
C250x65x20x3.0mm
9.66
241,406
84
C300x50x20x1,6mm
5.40
135,000
85
C300x50x20x1,8mm
6.08
151,875
86
C300x50x20x2.0mm
6.75
168,750
87
C300x50x20x2.3mm
7.76
194,063
88
C300x50x20x2.5mm
8.44
210,938
89
C300x50x20x2.8mm
9.45
236,250
90
C300x50x20x3.0mm
10.13
253,125
91
C300x65x20x1,6mm
5.77
144,250
92
C300x65x20x1,8mm
6.49
162,281
93
C300x65x20x2.0mm
7.21
180,313
94
C300x65x20x2.3mm
8.29
207,359
95
C300x65x20x2.5mm
9.02
225,391
96
C300x65x20x2.8mm
10.10
252,438
97
C300x65x20x3.0mm
10.82
270,469
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
* Lưu ý:
Báo giá chưa bao gồm tính thuế VAT 10%.
Áp dụng mức giá trên là tùy từng thời điểm, giá vật liệu có thể thay đổi theo khối lượng từng đơn đặt hàng.
Chi phí gia công đục lỗ, cán gân tính riêng.
Các đơn đặt hàng trên 500 mét tại Tphcm và các tỉnh lân cận thì được miễn phí vận chuyển
Cam kết chủng loại nguồn xà gồ đúng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
Hình thức thanh toán: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt háng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
Cung cấp số lượng xà gồ theo yêu cầu
Mô tả cơ bản về xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm
Xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm là được sản xuất từ dây chuyền hiện đại tiên tiến từ châu âu. Sản phẩm giữ được chất lượng bền bỉ qua nhiều năm tháng, đẹp, thân thiện với môi trường. Được sản xuất với nhiều quy cách đa dạng, xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm đáp ứng tất cả mọi yêu cầu trong thiết kế của tất cả công trình.
Giao hàng cho công trình
Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm
Sản phẩm được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt thì lượng mạ càng cao
Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Một số ưu điểm của xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm trong xây dựng hiện đại
Xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm bằng công nghệ NOF, nhằm để tăng độ bám kẽm, giúp bề mặt sản phẩm trơn láng mịn => nâng cao tính thẩm mỹ, tăng khả năng chống oxy hoá, gỉ sét.
Tại Thép SÁNG CHINH thì xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm được cán gân, đục lỗ chuẩn và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Tạo ra tính tiện lợi trong việc thi công lắp đặt, rút ngắn thời gian thi xây dựng hơn
Xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm cường độ cao có khả năng chịu lực tốt đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm với bề mặt sản phẩm sáng bóng dễ dàng lau sạch, thân thiện với môi trường.
Quy trình sản xuất xà gồ C được tiến hành thế nào?
Các công đoạn sản xuất luôn đòi hỏi kỹ thuật cao khi sản xuất xà gồ C : tẩy gỉ -> cán nguội -> ủ mềm ->cắt băng -> cán định hình để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu.
Sản xuất xà gồ thép C
Tôn thép Sáng Chinh là nơi cung cấp, phân phối các loại xà gồ chất lượng tại khu vực TPHCM
Ra đời đi vào hoạt động với hơn 10 năm kinh nghiệm thực tế, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ C100, C120, C125, C150 mạ kẽm nói riêng và Vật liệu xây dựng nói chung. Khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích thiết thực nhất. Mức giá hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Chúng tôi đã và đang nâng cao một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức nóng hổi và mới nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Sở hữu nhiều loại xe container có tải trọng phù hợp, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình ở mọi khung giờ
– Bãi kho có diện tích rộng rãi nên không giới hạn, hay không có bất kì yêu cầu nào về số lượng. Cho dù số lượng hàng lớn đến đâu thì chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi cực kì hài lòng về tác phong làm việc của Tôn thép Sáng Chinh
Đỗ Minh Nhựt / Thủ Dầu Một
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ mà tôi tìm kiếm đầu tiên khi muốn đặt mua sắt thép xây dựng chính hãng và giá tốt
Đỗ Vi / Bến Tre
Chất lượng dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh rất tuyệt vời
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng
=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937