️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp thép hộp đen quy cách 13x26x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm tại Tôn thép Sáng Chinh. Tiến độ thi công xây dựng đáp ứng đúng mục tiêu đề ra. Chúng tôi vận chuyển vật liệu đến tận nơi tiêu thụ trong thời gian ngắn
Hỗ trợ công tác tư vấn 24h cho mọi khách hàng qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Giao thép hộp đen 13x26x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm ở mọi khung giờ, xuất các giấy tờ & hóa đơn đầy đủ
Quy cách thép hộp: đen 13×26
Chiều dài : 6m
Độ dày: 1, 1.1, 1.2, 1.4( đơn vị tính mm )
Mác thép hộp đen 13×26 thông dụng : SS400, Q345
Mác thép của Nhật Bản: SS400, SS540
Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…
Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.
Công dụng thép hộp đen 13×26 như thế nào?: Sản phẩm được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…Vì thép hộp đen 13×26 được sản xuất có nhiều độ dày nên nhà thầu dễ dàng áp dụng, đạt mọi thông số về kĩ thuật khi thi công
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
||||
A500 GR.C |
0.23 |
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | ||||
STKR 400 |
0.25 |
0.040 |
0.040 |
0.012 | ||||||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Số lượng cung ứng thép hộp đen 13×26 không giới hạn. Vận chuyển trọn gói vật tư đến mọi công trình tại TPHCM & các tỉnh thành khu vực phía Nam => gọi ngay để biết thêm chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép hộp 13×26 được tổng hợp bao gồm 2 dạng chính, đó là thép hộp 13×26 đen và thép hộp 13×26 mạ kẽm.
Thép hộp đen 13×26 có cấu tạo rỗng bên trong. Dễ nhận thấy bởi có màu đen đặc trưng, bao phủ cả bên ngoài & bên trong hộp, có màu đen xám bóng đẹp mắt, chắc chắn & khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy thuộc phần lớn vào độ dày.
Thép hộp mạ kẽm 13×26 sở hữu toàn bộ ưu điểm & tính năng của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống cháy, chống ăn mòn và oxy hóa tốt
Thép hộp đen 13×26 được ứng dụng ở nhiều những công trình xây dựng khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:
Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp đen 13×26 thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành rẻ. Bởi thế nên sản phẩm thép hộp đen 13×26 thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác.Sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.
Tuy là được cấu thành từ những nguyên liệu có giá rẻ nhưng ngược lại thép hộp đen 13×26 lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt đối với dòng sản phẩm thép hộp 13×26 mạ kẽm thì độ bền còn được nhân lên rất nhiều lần. Với khả năng chống bào mòn cực tốt, không bị gỉ sét nên tuổi thọ của các sản phẩm thường là từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.
Quý khách hàng rất đơn giản để nhìn thấy được những mối bằng mắt thường ở trên thân của chúng, bởi vậy nếu xảy ra các vẫn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng đơn giản hơn trong việc khắc phục & sửa chữa.
Chúng tôi dám khẳng định, giá thép hộp đen 13×26 chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
2023/09/25Thể loại : Quy cách thép hộp 、Thông số thép hộp 、Tin tức thép hộpTab : 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm tại Tôn thép Sáng Chinh, Cung cấp thép hộp đen quy cách 13x26x1mm
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu