️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá và thông số kĩ thuật của xà gồ thép C xây dựng mới nhất. Dịch vụ điều chỉnh chi phí vật tư sao cho hợp lý được công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi thực hiện mỗi ngày. Nhanh chóng giao hàng an toàn đến tận công trình, đẩy mạnh tiến độ thi công.
Xà gồ thép C mạ kẽm có tính năng chống gỉ sét rất tốt, chịu được mọi tác động lớn từ môi trường, độ bền cao. Số lượng sẽ được chúng tôi kiểm tra kĩ càng trước khi tiến hành giao hàng. Qúy khách hãy truy cập qua website để tìm hiểu thông tin thêm: tonthepsangchinh.vn
1. Con lăn để san lấp mặt bằng: 3 con lăn
2. Con lăn cấp liệu: 2 con lăn cấp liệu nhóm
3. Độ dày của vật liệu: Tối đa 3mm
4. Đường kính cuộn: 90mm
5. Định hình Chân đế con lăn: 12
6. Vật liệu trục chính: Thép 45 # cấp một, được nung nóng và tôi, model 212
7. Vật liệu con lăn: Thép GCr15, Quá trình làm nguội và gia nhiệt, và bề mặt của
con lăn được phủ bằng Chrome 0,05mm, độ sâu dập tắt là 3mm
8. Tốc độ tạo hình: 0-20 m / phút
9. Loại vận chuyển: 1,5 “Chuỗi truyền động
10. Máy chính Công suất: 25 Kw
11. Hệ thống điều khiển điện: Hệ thống điều khiển tần số PLC
12. Trọng lượng của máy: khoảng 15 tấn
13. Loại cắt: Cắt thủy lực
14. Công suất thủy lực: khoảng 22 Kw
15. Áp suất thủy lực: khoảng 20 Mpa
16. Lưỡi dao thủy lực và vật liệu dao cắt: C r12 Mov, quá trình dập tắt
17. Chiều dài cắt dung sai: +/- 1.5mm
Khách hàng luôn đòi hỏi thông tin về báo giá xà gồ C xây dựng. Thị trường tiêu thụ hiện nay mặc dù luôn có sự chuyển động, điều này dẫn đến mức giá bán bị ảnh hưởng lớn. Nhưng khi đến với Sáng Chinh Steel, quý khách hoàn toàn có thể hài lòng tuyệt đối vì tư vấn viên của công ty luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
– Thứ nhất, gia công xà gồ C luôn dễ dàng, chi phí mua hàng hợp lý, nên sử dụng xà gồ C mạ kẽm sẽ cực kì tiết kiệm ngân sách cho công trình. Đẩy nhanh mọi thao tác xây dựng giúp tiến độ hoàn thành công trình được nhanh hơn.
Xà gồ thép C sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên chúng có thể dễ dàng cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, bạn không cần lo cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
– Thứ 2, nhiều kích thước xà gồ C mạ kẽm hiện nay được ra đời, độ dày tiêu chuẩn khác nhau, độ dài có thể gia công nên quý vị tùy theo ý thích mà lựa chọn đúng nhu cầu xây dựng của mình.
– Kết cầu bền chắc với chữ C hoa, vì vậy mà chúng thường hay được ứng dụng rất nhiều trong những lĩnh vực xây dựng nhà xưởng, nhà kho, chế tạo máy móc, điện hóa sinh, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Là vật liệu chủ yếu, góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định
– Câu trả lời: hoàn toàn chính xác ạ, Sáng Chinh phân phối sản phẩm xà gồ thép C mạ kẽm các loại tới tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, an toàn trong xây dựng, kích thước, quy cách khác nhau. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Hấp dẫn với chính sách bán hàng nhiều ưu đãi
– Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ giảm giá khi quý khách đặt mua hàng với số lượng lớn và định kì
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
2023/09/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Bảng báo giá và thông số kĩ thuật của xà gồ thép C xây dựng mới nhất
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu