️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C300x50x20 được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đến quý khách hàng trực tiếp thông qua hai hình thức: một là trên website: tonthepsangchinh.vn, hai là qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Mặt hàng xà gồ C300x50x20 tại Kho thép chúng tôi cực kì đa dạng về độ dày, đáp ứng được mọi yêu cầu kĩ thuật đưa ra. Bên cạnh đó, công ty còn cung cấp mã chiết khấu ưu đãi lớn
Trong phiên dịch tiếng Anh, xà gồ có nghĩa là Purlin. Một số nơi khác gọi là historically purline, purloyne, purling, perling. Bạn dễ dàng quan sát thấy được nhiều thanh gác ngang dưới mái tôn hay trên các mái nhà là gỗ hoặc các loại sắt thép. Đó chính xác là xà gồ.
Nguyên liệu được sử dụng là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Những người thợ sẽ thực hiện thao tác lắp ráp nhanh chóng nhờ chúng có trọng lượng nhẹ. Dạng xà gồ C300x50x20 này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà cồ gỗ, tuổi thọ cao. Chống cháy nổ, có thể tái chế lại và không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học & côn trùng. Xà gồ C300x50x20 co giãn khi thay đổi nhiệt độ nhưng dễ gãy nếu uốn cong quá phạm vi cho phép
Sử dụng nguyên liệu là gỗ có tính nhẹ và dẻo dai. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng trong các ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở nông thôn. Xà gồ gỗ có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép. Giá thành mắc hơn, có thể uốn cong nhưng dễ cháy, dễ thấm nước.Dễ bị ăn bởi mối, bị mục bởi nhiệt độ ẩm thấp, …
Tính chống ăn mòn rất tốt là một trong nhiều ưu điểm lớn của xà gồ thép C300x50x20. Công trình sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Đơn giản hóa việc lắp đặt, chi phí sản xuất thấp
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C300x50x20 ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Phù hợp cho mọi kết cấu thi công vì chúng đa dạng quy cách độ dài
– Chi phí bảo trì thấp
Mỗi nhà thầu nên xem xét tính chất xây dựng nhằm chọn lựa xà gồ C300x50x20 sao cho hợp lý nhất. Ví dụ: Những nhà xưởng có bước cột < 7m thì ưu tiên ứng dụng xà gồ C. Bước cột lớn hơn thì người ta sẽ sử dụng loại xà gồ thép Z, bởi chúng có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực & độ võng của xà gồ sẽ được giảm đi
Chịu lực lớn, trọng lượng nhẹ nên rất tiện dụng. Khách hàng có thể yêu cầu cắt theo quy cách. Đột lỗ nhằm tạo nên sự linh hoạt & thuận tiện trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Phần mái nhà ở mỗi công trình sẽ có những đặc tính – đặc điểm khác nhau. Vì thế dựa vào đó mà bạn để có thể lựa chọn loại xà gồ C300x50x20 thích hợp.Đây là loại xà gồ có tính thông dụng và được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay
Tùy với mỗi chất liệu, xà gồ C300x50x20 được phân chia thành xà gồ thép mạ kẽm và xà gồ thép đen.
Người ta thường hay sử dụng thép mạ hợp kim nhôm kẽm để sản xuất. Sức chịu trọng lượng của các loại xà gồ này được đánh giá là rất tốt. Đơn giản trong việc tháo lắp hay vận chuyển. Trên bề mặt sản phẩm sẽ được mạ một lớp hợp kim, tác dụng đó là để ngăn chặn sự ăn mòn bởi những yếu tố bên ngoài. Giá thành của xà gồ thép đen sẽ rẻ hơn, thế nhưng khả năng chốn ăn mòn thấp hơn
Xà Gồ C300x50x20 được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Giảm được sự tác động lực của môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
Xà Gồ C300x50x20 chịu tải trọng trực tiếp của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó, xà gồ C300x50x20 còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
Xà Gồ C300x50x20 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
– Sản phẩm mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
2023/09/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Bảng báo giá xà gồ C300x50x20
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu