️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm có nhiều sự thay đổi hôm nay. Sáng Chinh Steel mỗi ngày sẽ cung cấp trực tiếp giá bán xà gồ này mới nhất tại hệ thống website: tonthepsangchinh.vn. Người tiêu dùng trên địa bàn có thể an tâm hoàn toàn vì xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm có chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Tôn thép Sáng Chinh sản xuất và phân phối xà gồ C150, C180, C200, C250 đến tận tay khách hàng
Bảng báo giá xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm được rất nhiều khách hàng tại đây quan tâm đến. Chúng giúp nâng đỡ, củng cố công trình bền vững theo thời gian. Bên cạnh đó, công ty còn hỗ trợ nhiều chính sách mua hàng với giá ưu đãi nhất hiện nay. Chân thành cảm ơn quý khách.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đây được mọi công trình đánh giá là dạng vật tư có sức tiêu thụ nhiều nhất. Dù ít hay nhiều thì trong mỗi hạng mục xây dựng điều thấy sự có mặt của xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm . Vậy lý do nào khiến chúng được ứng dụng rộng rãi đến thế ? Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu những điểm ưu việt như sau:
– Chống cháy tuyệt đối vì xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm không bắt lửa
– Chi phí mua hàng khá bình dân, hiệu quả mang đến lại cao. Giá thành của xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm tương đối mềm khi so với các loại vật liệu xây dựng khác
– Chất lượng luôn giữ được sự ổn định, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Đặc biệt có trọng lượng khá nhẹ, lại bền chắc vô cùng
– Không gây hại cho tự nhiên. Sử dụng lâu dài không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
– Thép mạ kẽm nên không gỉ sét, không mục, chống mối mọt, côn trùng 100%
Đây được coi là một sự thay thế cho xà gồ gỗ hoàn toàn chính xác. Chúng giữ được độ thẳng, kích thước ổn định, siêu bền chắc, nhẹ. Xà gồ C200x1.5mm mạ kẽm được coi như một sự chọn lựa vô cùng hợp lý với những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đặc điểm |
Thép xà gồ C200x1.5mm |
Xà gồ gỗ |
Giá cả |
Nói chung là rẻ hơn |
Đắt hơn |
Tái chế |
Có thể tái chế, do đó, trên thế giới |
Ít tái chế |
Lắp ráp |
Nhanh hơn để được lắp ráp |
Chậm hơn để được lắp ráp |
Cân nặng |
Nhẹ hơn các cấu trúc gỗ có cùng kích thước |
Nặng hơn các kết cấu thép có cùng kích thước |
Chống côn trùng |
Không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hoặc côn trùng khác ăn gỗ |
Bị ảnh hưởng bởi mối |
Cả đời |
Kéo dài hơn nhiều so với gỗ trong hầu hết các ứng dụng |
Tuổi thọ ngắn hơn thép |
Chống cháy |
Chống cháy lớn hơn |
Dễ cháy |
Hình thức thi công được sử dụng khá phổ biến hiện nay chính là xà gồ mái ngói. Bởi thế, chúng đảm bảo tính thẩm mỹ, cũng như là đáp ứng tính chất phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Kết cấu xà gồ lợp mái ngói được thiết kế vô số kiểu dáng. Trong số đó, 3 loại kết cấu mô tả dưới đây sẽ đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng cho công trình nhất:
– Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
– Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
– Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
– Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Có rất nhiều cơ sở kinh doanh trên địa bàn chuyên cung cấp và phân phối xà gồ C200x1.5mm . Thế nhưng, quý khách cần lưu ý là không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được vật tư chất lượng, giá hợp lý, chính sách đổi trả hàng cụ thể,…. Do đó, an toàn hơn hết thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80511″ image_width=”121″ name=”Duy Phan” company=”Bạc Liêu”]
Tác phong làm việc nhanh nhẹn, nhân viên công ty có thái độ làm việc nhiệt tình
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]
Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”]
Công ty có hỗ trợ tôi trong việc báo giá sản phẩm theo số lượng
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Chi phí mua xà gồ mạ kẽm có cao không?”]
=> Qúy khách hãy an tâm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi mỗi ngày đã điều chỉnh sao cho hợp lý nhất
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Thời gian để nhận báo giá sản phẩm là bao lâu?”]
=> Vì đội ngũ nhân viên của Tôn thép Sáng Chinh hoạt động 24/24h nên sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn trong vòng 15 phút
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Nhận báo giá xà gồ trực tiếp bằng cách nào?”]
=> Hotline của công ty là: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, bạn có thể yêu cầu số lượng để nhân viên báo giá cụ thể
[/accordion-item]
2023/09/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Bảng giá xà gồ C175x1.5mm, C180x1.5mm, C190x1.5mm, C200x1.5mm mạ kẽm
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu