️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đại lý nào tại TPHCM chuyên cung ứng xà gồ C40x80x15x2.0mm chính hãng?. Ứng dụng trong đời sống với tần số xuất hiện rất lớn, xà gồ C40x80x15x2.0mm được coi là nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay
Là doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các tỉnh Miền Nam trong nhiều năm qua, Tôn thép Sáng Chinh luôn đáp ứng tốt những tiêu chí mà người tiêu dùng đề ra về dạng xà gồ dân dụng này. Qúy vị muốn nắm vững báo giá chi tiết mỗi ngày, xin gọi đến hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Trên địa bàn: TPHCM, Tây Ninh, Long An, Đồng Nai, Bình Dương,.., Tôn thép SÁNG CHINH luôn tự hào là một đại lý lớn – phân phối thường xuyên xà gồ thép C40x80x15x2.0mm uy tín với giá rẻ. Sản phẩm đáp ứng tốt về các yêu cầu kĩ thuật
Xà gồ C40x80x15x2.0mm được gia công thế nào?
Xà gồ thép C40x80x15x2.0mm có vai trò chính đó là chịu tải toàn bộ cho phần mái lợp (tôn, ngói). Về độ bền thì nổi bật và vượt trội hơn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), chính vì vậy chúng rất được ưu tiên nằm trong danh sách vật liệu xây dựng được nhà thầu chọn lựa năm 2022
Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x2.0mm chi tiết dưới đây, nắm bắt tốt tin tức về giá thành vật tư sẽ giúp quý khách sở hữu được nguồn vật liệu với chi phí không thể hợp lý hơn. Việc kiểm định sản phẩm được công ty thực hiện nghiêm ngặc nhất
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Nhận được nhiều đánh giá tích cực và ứng dụng rộng rãi trên thị trường, xà gồ C40x80x15x2.0mm được sản xuất & phân phối trực tiếp bởi các nhà máy lớn, có tiếng lâu năm, trong đó điển hình nhất là nhà máy Hòa Phát và nhà máy Hoa Sen.
Tiến trình sản xuất xà gồ thép C40x80x15x2.0mm Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ. Công đoạn kế tiếp đem đi cán nguội -> ủ mềm -> mạ kẽm -> cắt băng, và cuối cùng chính là đem cán định hình.
Bề mặt của xà gồ luôn sạch sẽ, trơn, láng bóng, đa dạng về độ dày. Độ uốn dẻo cực kì cao, độ bám kẽm tốt. Tiêu thụ trên thị trường với số lượng cực cao
Hoa Sen cũng là một trong những tập đoàn lớn trong lĩnh vực sản xuất & kinh doanh vật liệu xây dựng, dày dặn trong kinh nghiệm. Bởi vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng cho việc xây dựng công trình
Xây dựng vị thế vững chãi của mình trên thị trường. Tập đoàn Hòa Phát nằm trong top các nhà chuyên sản xuất – phân phối xà gồ C40x80x15x2.0mm xây dựng chính hãng, giá thành vừa phải. Nổ lực đáp ứng mọi mong muốn mà khách hàng đưa ra, giúp công trình bền vững theo thời gian.
Bề mặt của xà gồ C40x80x15x2.0mm được biết đến là sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao, thông số kĩ thuật rõ ràng. Sản phẩm của Hòa Phát với đặc điểm nổi bật là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt.
2023/09/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Đại lý nào tại TPHCM chuyên cung ứng xà gồ C40x80x15x2.0mm chính hãng?
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu