Các nhà nghiên cứu RIM của chúng tôi đã phân tích mối tương quan giữa giá Đồng phế liệu và giá Kim loại cơ bản bằng đồng với sự trợ giúp của các mô hình nghiên cứu Hồi quy tuyến tính / Nhân quả của Granger; dự đoán giá Đồng phế liệu tại Ấn Độ vào ngày 15 tháng 10 năm 2022.
Nói chung, dự báo giá Đồng phế liệu giúp các nhà kinh doanh Đồng phế liệu và các doanh nghiệp liên quan đến phế liệu dự đoán khi nào giá tăng hoặc giảm cần thiết bằng cách kiểm tra dữ liệu liên quan đến cung và cầu. Tìm hiểu các dự đoán về giá Đồng phế liệu của chúng tôi giúp các nhà đầu tư tạo ra thu nhập thực sự tốt bằng cách quyết định thời điểm thích hợp để mua / bán Đồng phế liệu.
Đồng phế liệu | Giá dự đoán |
---|---|
Hunny Yellow (Jamnagar) | ₹ 491,95 |
Brass Hunny (Jamnagar) | ₹ 469,15 |
Đồ dùng bằng đồng (Mumbai) | ₹ 593,85 |
Đồng nặng (Mumbai) | ₹ 649,04 |
Dây đồng (Delhi) | ₹ 616,38 |
Giá đồng phế liệu bất ngờ tăng lên mức cao nhất trong 3 tuần do hy vọng nhu cầu được cải thiện từ Trung Quốc, nước tiêu thụ kim loại phế liệu lớn nhất thế giới, khi nước này tăng cường hỗ trợ cho nền kinh tế bị ảnh hưởng bởi COVID-19 và gia tăng đồn đoán rằng Bắc Kinh có thể sớm nới lỏng các hạn chế về coronavirus.
Giá Đồng phế liệu tại Ấn Độ dao động trong khoảng 590 Rs đến 600 Rs từ ngày 1 tháng 10 đến ngày 6 tháng 10. Giá Đồng phế liệu hiện đang ở mức cao nhất trong 3 tuần là 612 Rs / KG.
Trước đó, giá đồng phế liệu của Ấn Độ đã dao động trong hơn một tháng do nhu cầu và nguồn cung thấp do lo ngại về việc tăng lãi suất và suy thoái kinh tế toàn cầu. Mặc dù giá Đồng phế liệu đã tăng gần đây, nhưng chúng vẫn giảm gần 20% so với mức cao hồi đầu năm nay.
Do sự mất cân bằng kinh tế toàn cầu hiện nay và những lo ngại về sự thiếu hụt cung cầu, giá Đồng phế liệu có thể dao động lên mức cao và thấp bất ngờ trong quý này cho đến khi nền kinh tế ổn định.
Tính đến hôm nay, giá Đồng phế liệu ở Ấn Độ đang giao dịch ở mức,
Giá phế liệu cáp đồng (Mumbai): Rs.650 / KG khoảng 189.000 Vnđ/kg
Giá phế liệu đồng nặng (Mumbai): Rs.641 / KG
Giá phế liệu đồ dùng bằng đồng (Mumbai): Rs.585 / KG
Giá phế liệu dây đồng (Delhi): Rs.598 / KG
Giá phế liệu vàng Hunny (Jamnagar) : .470 Rs / KG
Giá phế liệu đồng thau Hunny (Jamnagar): Rs.455 / KG
Tỉ giá 1 Rupee = 291,36 Vnđ ngày 13/10/2022
Giá thu mua đồng phế liệu hay phế liệu đồng là điều mà người có đồng luôn muốn biết.
Đồng phế liệu là một trong những loại phế liệu có giá trị nhất trong các kim loại phế liệu vì những ưu điểm của đồng và tính khan hiếm của nó.
Dưới đây Phúc Lộc Tài gửi tới quý khách hàng bảng giá thu mua phế liệu đồng thời điểm hiện tại.
Đồng cáp phế liệu | 190.000 – 375.000 |
Đồng đỏ phế liệu | 170.000 – 290.000 |
Đồng vàng phế liệu | 98.000 – 180.000 |
Mạt đồng vàng phế liệu | 74.000 – 130.000 |
Đồng cháy phế liệu | 100.000 – 150.000 |
Hiện nay, tại tphcm có rất nhiều cơ sở thu mua đồng phế liệu nhưng Phúc Lộc Tài vẫn được khách hàng tin tưởng bởi vì.
5 tiêu chí trên là khách hàng đánh giá cơ sở thu mua phế liệu đồng Phúc Lộc Tài trong những năm qua.
Quý khách có đồng phế liệu gọi ngay cho Phúc Lộc Tài theo Hotline ghịm trên màn hình nhé.
Việc chọn đơn vị bán phế liệu có thể nói là sự phân vân của nhiều khách hàng. Bởi hiện nay có quá nhiều đơn vị thu mua phế liệu. Tuy nhiên, số đơn vị uy tín, có thâm niên, thương hiệu, thu mua với giá cao thì không có nhiều.
Phúc Lộc Tài với hơn 18 năm làm nghề thu mua phế liệu mỗi năm hợp tác với hàng ngàn đối tác chúng tôi hiểu được khách hàng muốn gì ở chúng tôi.
Bán muốn bán được giá cao nhất thì nên liên hệ nhiều đơn vị để tham khảo báo giá trước.
Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mà Phúc Lộc Tài cập nhật.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 125.000 – 320.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 225.000 | |
Đồng cháy | 95.000 – 220.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 8000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Sắt công trình | 10.000 – 18.000 | |
Dây sắt thếp | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 20.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15,000 | |
Giấy photo | 15,000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
https://www.youtube.com/watch?v=xqZo44F_ZLI
Mọi thông tin liên hệ:
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com
2023/09/25Thể loại : Tin tứcTab : Dự báo giá đồng phế liệu tại ẤN ĐỘ: Ngày 15 tháng 10 năm 2022
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu