️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá xà gồ Z xây dựng giá tốt. Chính sách mua xà gồ Z với đầy đủ mọi chiết khấu hấp dẫn dành cho quý khách, vận chuyển xà gồ Z đến tận nơi đúng giờ.
Công ty chúng tôi cung cấp chính xác các thông tin quan trọng, mỗi ngày sẽ giải đáp mọi thắc mắc nhanh nhất, nêu rõ các chính sách ưu đãi. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá xà gồ Z100x50x52x15 với độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
Xà gồ Z được gia công theo chiều dài đặt hàng để vận chuyển, thế nhưng có một số giới hạn cần lưu ý.
Đối với xà gồ có chiều dài tối thiểu, và những chiều dài trên 12000mm. Hãy liên hệ văn phòng Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn về kỷ thuật củng như cách lắp đặt
Đối với những giao nhận bình thường, chiều dài danh định không vượt quá 12000mm. Những chiều dài lớn hơn 12000mm yêu cầu có phương tiện vận chuyển đặc biệt và các thiết bị nâng tại công trường.
Sai số chiều dài cho tất cả các loại tiết diện là ±5mm.
Đối với những công trình có cấu trúc thi công đặc biệt, kích cỡ lỗ, số lượng lỗ, và khoảng cách hàng lỗ theo phương vuông góc với trục được điều chỉnh theo thỏa thuận. Nhưng các đơn hàng này sẽ bị ràng buộc về số lượng tối thiểu và thời gian giao hàng dài hơn.
Khi đặt hàng chiều dài thanh giằng phải được chỉ rõ. Cụ thể là chiều dài thanh giằng phải bằng khoảng cách xà gồ tường hoặc mái trừ đi 10mm.
Bu lông
Bu lông và đai ốc cho xà gồ Z & C bao gồm vòng đệm đồng bộ.
Tất cả các bu lông được xiết với lực xoắn 55Nm.
Xà gồ Z nếu chưa sử dụng ngay, cần được cách mặt đất và hơi dốc để thoát nước. Xà gồ Z và phụ kiện không được để ngoài trời trong khoảng thời gian dài.
Một số vật liệu xây dựng và điều kiện môi trường như: nắng gió, mưa bão có thể gây tổn hại cho các sản phẩm thép mạ:
Lớp mạ kẽm xà gồ Z đặc biệt là lớp mạ Z275 (khối lượng mạ tối thiểu 275g/m2) là lớp mạ tiêu chuẩn cho xà gồ Z đảm bảo được tiêu chuẩn củng như xây dựng các điều kiện an toàn trong quá trình lắp dựng. Điều này tạo tuổi thọ cao và không gặp trở ngại cho những công trình được bao che hoặc những công trình nông thôn thông thoáng, trong môi trường bình thường.
Môi trường bình thường là:
Bảng báo giá xà gồ Z luôn được Sáng Chinh Steel cập nhật điều đặn 24/7. Người tiêu dùng muốn đặt hàng thì cần phải nắm vững giá bán qua mỗi thời điểm. Các công cụ truyền thông là nơi tra khảo tốt nhất, chúng tôi luôn cam kết vật tư đạt chuẩn về chất lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
+ Tính chất của xà gồ Z kẽm là không gỉ sét, trọng lượng nhẹ nên chúng được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Tạo dựng sự bền chắc, đẹp qua từng năm tháng. Không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z thay cho các loại cột, sắt, thép. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Ngoài ra, chúng còn có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Chất lượng sản phẩm xà gồ Z tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ Z trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Sẽ là sự chọn lựa thông minh nhất nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc. Chúng tôi luôn đồng hành & cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất.
Giá thành rẻ, vận chuyển tuân thủ nghiêm ngặc những yêu cầu đề ra. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]
Công ty Sáng Chinh rất chuyên nghiệp, những thắc mắc của tôi được giải đáp miễn phí
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]
Mọi yêu cầu lớn nhỏ của tôi được công ty đáp ứng nhanh, giao hàng đầy đủ và có hóa đơn rõ ràng
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]
Tôi luôn ưu tiên chọn lựa Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng, báo giá rất hợp lý
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Khách hàng ở xa khu vực TPHCM thì nhận báo giá thế nào?”]
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Sáng Chinh Steel có giao hóa đơn đỏ sau khi giao hàng không?”]
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Công ty có ưu đãi nào cho khách hàng khi đặt số lượng vật liệu lớn?”]
=> Chúng tôi sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ chi phí vận chuyển thấp nhất
[/accordion-item]
2023/09/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá xà gồ Z xây dựng giá tốt
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu