✅ Mua tận nơi toàn quốc | 🔰 Nhận mua phế liệu tận nơi toàn quốc qua 1 cuộc gọi |
✅ Báo giá ngay 24/7 | 🔰 Báo giá nhanh chóng qua điện thoại, hình ảnh qua zlao, gmail, viber, facebook.. |
✅ Tháo dỡ nhanh chóng | 🔰 Các loại xe cạp, xe thùng container, xe cẩu, xe nâng hỗ trợ bốc hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp. |
✅ Chi hoa hồng cao nhất | 🔰 Cam kết mức hoa hồng thấu hiểu khách hàng, đẹp ý vừa lòng đôi bên |
✅ Giá phế liệu cao nhất | 🔰 Không có đối tác nào mua cao hơn phế liệu Bảo Minh tại TPHCM. Đó là kim chỉ nan cho hoạt động của chúng tôi |
Quý khách có thể tham khảo thêm một số dịch vụ thu mua phế liệu tại >>> CÔNG TY TNHH NHẬT MINH
Nhanh tay tham khảo >>> Giá thu mua phế liệu công trình mới nhất 2022
Đơn vị thu mua phế liệu công trình nhất thiết phải đảm bảo sự nhanh gọn, uy tín. Khi bạn có phế liệu cần thanh lý hãy bán chúng nhanh để thuận tiện công việc và giá cao.
Ngoài ra, cũng giúp bạn có thể kiếm được một khoản tiền khá từ các phế liệu. Điều này sẽ cho bạn một khoản đầu tư hoặc kinh doanh có hiệu quả hơn. Những yếu tố quyết định đơn vị thu mua phế liệu công trình sự nhanh gọn vầ chuyên nghiệp
Ngoài ra quý vị có thể tham khảo thêm: Phế liệu sắt
Dù là phế liệu công trình thì giá phế liệu công trình cũng phụ thuộc vào phế liệu. Dưới đây giá chi tiết của dịch vụ thu mua phế liệu công trình Nhật Minh hôm nay. Cụ thể:
1kg phế liệu sắt công trình có giá: 6.000đ/1kg – 35.000đ/1kg
1kg phế liệu đồng công trình có giá: 120.000đ/1kg – 300.000đ/1kg
1kg phế liệu inox công trình có giá: 9.000đ/1kg – 70.000đ/1kg
1kg phế liệu nhôm công trình có giá: 18.000đ/1kg – 75.000đ/1kg
1kg phế liệu niken công trình có giá: 155.500đ/1kg – 460.000đ/1kg
1kg phế liệu nhựa công trình có giá: 6.000đ/1kg – 60.000đ/1kg
1kg phế liệu tôn công trình có giá: 7.000đ/1kg – 18.000đ/1kg
1kg phế liệu hợp kim công trình có giá: 380.000đ/1kg – 7.500.000đ/1kg
1kg phế liệu dây điện công trình có giá: 110.000đ/1kg – 400.000đ/1kg
Để được tư vấn một cách chính xác! Vui lòng gọi đến 0976 446 883 – 0933 383 678. Chúng tôi luôn làm việc 24/7 sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc của khách hàng.
STT | LOẠI PHẾ LIỆU | GIÁ TỪ | GIÁ ĐẾN | ĐƠN VỊ TÍNH |
---|---|---|---|---|
1 | Sắt thép | 9.500 | 40.500 | Vnđ/1kg |
2 | Nhôm máy | 37.000 | 78.500 | Vnđ/1kg |
3 | Nhôm đà | 34.000 | 85.500 | Vnđ/1kg |
4 | Inox 304 | 25.500 | 88.000 | Vnđ/1kg |
5 | Inox 201 | 15.000 | 65.000 | Vnđ/1kg |
6 | Inox 430 | 10.000 | 50.500 | Vnđ/1kg |
7 | Đồng thau | 75.000 | 155.500 | Vnđ/1kg |
8 | Mạt đồng thau | 69.500 | 170.000 | Vnđ/1kg |
9 | Đồng đỏ | 125.000 | 195.000 | Vnđ/1kg |
10 | Đồng cáp | 131.500 | 225.000 | Vnđ/1kg |
11 | Niken | 178.500 | 397.500 | Vnđ/1kg |
12 | Thiếc – bạc – điện tử | 70.000 | 13.500.000 | Vnđ/1kg |
13 | Kẽm | 30.000 | 105.500 | Vnđ/1kg |
14 | Hợp Kim | 41.500 | 1.500.000 | Vnđ/1kg |
Việc thu mua phế liệu công trình đòi hỏi phải diễn ra nhanh chóng và đơn giản. Tìm kiếm đơn vị thu mua phế liệu công trình có tiếng, làm việc uy tín chuyên nghiệp sẽ giúp bạn giải quyết nhanh chóng đống phế liệu công trình với giá cao.
Từ đó trả lại công trình sạch sẽ, gọn gàn. Bạn cũng có thêm một khoản thu nhập kha khá từ việc bán phế liệu công trình. Điều này thực sự là “nhất cử lưỡng tiện”. Bài viết chắc sẽ giúp cho mọi người khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ thu mua phế liệu.
Công ty sẽ nhận thông tin từ khách hàng hoặc người môi giới & đưa thông tin báo giá tham khảo cho khách hàng. Điều này nhằm đảm bảo mọi thông tin đều chính xác và thuận lợi hơn cho quá trình giao dịch.
Công ty cử nhân viên đến khảo sát trực tiếp tại bãi thu mua phế liệu. Sau đó sẽ đưa ra mức giá cụ thể, chi tiết nhất. Lúc này, nhân viên sẽ tiến hành phân loại, định giá phế liệu một cách cụ thể. Để khách hàng nắm rõ.
Sau khi khách hàng đồng ý với giá thành đưa ra. Cả hai bên sẽ tiến hành chốt giá và ký kết hợp đồng. Mọi thông tin có liên quan đều sẽ được đề cập trong hợp đồng. Nhằm đảm bảo lợi ích cho cả đôi bên.
Nhân viên của công ty tiến hành bốc xếp và vận chuyển phế liệu về kho thu mua. Công ty sẽ cho xe và các công cụ cần thiết đến để thu gom phế liệu nhanh chóng.
Hoàn tất công việc, dọn dẹp kho bãi sạch sẽ và thanh toán cho khách hàng. Bằng bất cứ hình thức nào có lợi nhất cho cả đôi bên. Điều này nhằm đảm bảo khách hàng hài lòng về chất lượng dịch vụ.
Chăm sóc khách hàng (dịch vụ hậu mãi). Sau khi hoàn tất quá trình thu mua, Nhật Minh sẽ không bỏ rơi khách hàng của mình. Chúng tôi vẫn sẽ quan tâm và hỏi thăm khách hàng một cách tận tình, chu đáo. Để có thể cùng nhau hợp tác cho những lần sau.
Nhanh tay tham khảo thêm >>> dịch vụ thu mua phế liệu công trình uy tín tại Hà Nội
Phế liệu Nhật Minh còn thu mua một số phế loại khác như sau. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu các loại mới nhất hôm nay. Mời các bạn tham khảo thêm.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Bảng thu mua giá phế liệu mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng gọi đến 0976 446 883 – 0933 383 678 để được hỗ trợ nhanh chóng
Thu mua phế liệu tphcm trong vòng 1h: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn.
Phế Liệu Nhật Minh còn nhận thu mua phế liệu các khu vực miền Bắc và Miền Trung. Khách hàng có nhu cầu bán phế liệu hãy nhanh tay điện thoại cho nhân viên báo giá Phế Liệu Nhật Minh hỗ trợ tư vấn báo giá một cách chính xác nhất. Luôn có nhân viên túc trực 24/7 qua số. Hotline 0976 446 883 – 0933 383 678.
2023/09/25Thể loại : Sản phẩm phế liệu chínhTab : Thu mua phế liệu công trình
Đối tác: thu mua vải, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, thu mua phế liệu